năm mua lại. , đối với một chiếc xe, nghĩa là năm dương lịch mà chiếc xe đó được mua hoặc, trong trường hợp là một chiếc xe cho thuê, là năm dương lịch mà người đi thuê lần đầu tiên có quyền tiếp cận với chiếc xe đó theo hợp đồng thuê; («Année d’acquisition») Mẫu 2.
Ví dụ về bệnh mắc phải là gì?
Một số bệnh thường mắc phải là nhiễm Salmonella, AIDS / HIV, cúm, sốt rét, ung thư, nhiễm norovirus, v.v.
Một từ khác để có được là gì?
Một từ khác để có được là gì?
đồng hóa | bị bắt |
---|---|
hoàn thành | đạt được |
kiếm được | đạt được |
tập hợp | đã học |
có được | đạt |
Từ trái nghĩa của mua lại là gì?
Từ trái nghĩa & Từ trái nghĩa gần cho được. di truyền.
Từ trái nghĩa của từ thu được là gì?
Đối lập với thu được là gì?
thua | đặt nhầm chỗ |
---|---|
mất tiền | đánh lạc hướng |
dời chỗ | làm rơi |
từ bỏ | phóng thích |
đầu hàng | bỏ qua |
Một từ khác cho aquire là gì?
Một từ khác để có được là gì?
đến | lợi |
---|---|
thâu tóm | nhận được |
chắc chắn | đạt được |
Hoàn thành | tụ họp |
tích lũy | sưu tầm |
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ vựng là gì?
Hoàn thành Từ điển Từ đồng nghĩa và Từ trái nghĩa có được. Từ trái nghĩa: thua, mất, đầu hàng, bỏ lỡ, từ bỏ. Từ đồng nghĩa: đạt được, kiếm được, mua sắm, có được, có được, nhận ra, chiến thắng, gặt hái.
Bệnh mắc phải là gì?
Bệnh mắc phải. Bệnh mắc phải là bệnh bắt đầu vào một thời điểm nào đó trong suốt cuộc đời của một người, trái ngược với bệnh đã có từ lúc mới sinh, đó là bệnh bẩm sinh. Nghe có vẻ như mắc phải có thể có nghĩa là “bị lây nhiễm qua đường lây lan”, nhưng nó chỉ đơn giản có nghĩa là mắc phải vào một thời điểm nào đó sau khi sinh.
Một vai trò thu được là gì?
Tiếp thu vai trò là một hệ quy chiếu đề cập đến cách chúng ta học các kỹ năng sống giúp chúng ta hoạt động trong môi trường xã hội của chúng ta. Nó được sử dụng trong liệu pháp nghề nghiệp để hiểu cách chúng ta học các vai trò xã hội mới, cách chúng ta chuyển đổi giữa các vai trò và cách chúng ta thích ứng với những thay đổi trong vai trò của mình.
Định nghĩa của Bliss là gì?
1: hạnh phúc trọn vẹn tận hưởng hạnh phúc vĩnh cửu trên thiên đường Hạnh phúc hôn nhân hạnh phúc tuyệt đối của một buổi chiều tại spa.
Từ trái nghĩa của phúc lạc là gì?
phúc lạc. Từ trái nghĩa: lên án, nguyền rủa, đau khổ, khốn khổ, khốn nạn. Từ đồng nghĩa: phước hạnh, vui sướng, ngây ngất, sung sướng.
Một phước lành và một lời nguyền là gì?
Danh từ. một phước lành và một lời nguyền (số nhiều không được chứng thực) Điều gì đó vừa là lợi ích vừa là gánh nặng, hoặc ban đầu có vẻ có lợi nhưng cũng mang lại hậu quả tiêu cực không lường trước được ▼
Hạnh phúc có phải là một từ?
tính từ Đang trong trạng thái sung sướng.