Chuyển đổi 50 mililit là khoảng 2 ounce chất lỏng hoặc 1/4 cốc. Cũng có khoảng 4 muỗng canh trong 1/4 cốc. Khi đo chất lỏng, điều quan trọng là sử dụng cốc đo chất lỏng thay vì cốc đo thành phần khô để có kết quả đo chính xác nhất.
50 mL nước là gì?
50 ml là bao nhiêu? 50 mililít sang ounce là gì?… Chuyển đổi 50 mililít sang Ounce.
mL | fl oz |
---|---|
50.00 | 1.6907 |
50.01 | 1.6910 |
50.02 | 1.6914 |
50.03 | 1.6917 |
Làm thế nào để bạn đo được 50 mL nước?
Biểu đồ chuyển đổi đo lường này sẽ giúp bạn tìm ra các phép đo chất lỏng được yêu cầu.
- 0,5 ml = ⅛ thìa cà phê.
- 1 ml = ¼ thìa cà phê.
- 2 ml = ½ thìa cà phê.
- 5 ml = 1 thìa cà phê.
- 15 ml = 1 muỗng canh.
- 25 ml = 2 muỗng canh.
- 50 ml = 2 ounce chất lỏng = ¼ cốc.
- 75 ml = 3 ounce chất lỏng = ⅓ cốc.
Làm thế nào tôi có thể đo được 50 ml mà không có cốc đo lường?
Sử dụng một đối tượng làm điểm tham chiếu. Một thìa cà phê có kích thước bằng đầu ngón tay của bạn. Một muỗng canh có kích thước bằng một viên nước đá. 1/4 cốc có kích thước bằng một quả trứng lớn. 1/2 cốc có kích thước bằng quả bóng tennis.
25 ml nước trong các cốc là bao nhiêu?
25 ml là bao nhiêu? 25 ml trong cốc là gì? Chuyển 25 mL sang cốc…. Chuyển 25 Mililit sang Cốc.
mL | cốc |
---|---|
25.00 | 0.10567 |
25.01 | 0.10571 |
25.02 | 0.10575 |
25.03 | 0.10580 |
2,5 mL là nửa thìa cà phê?
Ngoài ra, hãy nhớ rằng 1 thìa cà phê cấp tương đương với 5 mL và ½ thìa cà phê tương đương với 2,5 mL.
0,25 ml trên một ống tiêm là bao nhiêu?
Làm thế nào để biết kích thước ống tiêm để chọn
Kích thước ống tiêm | Số đơn vị mà ống tiêm chứa |
---|---|
0,25 ml | 25 |
0,30 ml | 30 |
0,50 ml | 50 |
1,00 ml | 100 |
Làm thế nào để bạn đo được 2 lít nước?
Đổ đầy bát 3 lít và đổ tất cả nước vào bát 4 lít. Đổ đầy bát 3 lít và đổ đầy bát 4 lít lên trên. Và sau đó bạn còn lại 2 lít trong bát 3 lít.
2 lít nước là bao nhiêu lít?
Bảng Galông Mỹ (Chất lỏng) sang Lít
Gallon Hoa Kỳ (Chất lỏng) | Lít |
---|---|
1 gal lqd Mỹ | 3,79 L |
2 US gal lqd | 7,57 L |
3 gal lqd của Mỹ | 11,36 L |
4 US gal lqd | 15,14 L |
Công cụ chuyển đổi một gallon nước sang mL?
Bảng chuyển đổi từ Gallon (Mỹ) sang Mililit
Gallon (Mỹ) [gal (Mỹ)] | Mililit [mL] |
---|---|
1 gal (Mỹ) | mL |
2 gal (Mỹ) | mL |
3 gal (Mỹ) | 2 mL |
5 gal (Mỹ) | mL |
Cái nào nhiều hơn một lít hay một lít?
Vì vậy, 1 lít lớn hơn Định mức chất lỏng của Hoa Kỳ là 54 mL, 1,8 US fl. oz., hoặc 3,3 inch khối. Đối với Imperial Quart, nó lớn hơn một Lít và vượt trội hơn 136 mL, 4,8 Imperial fl. oz., hoặc 8,3 inch khối.