12 muỗng canh hoặc 6 ounce chất lỏng. 7/8 cốc. 3/4 cốc cộng với 2 muỗng canh. 1 cái ly. 16 muỗng canh hoặc 8 ounce chất lỏng hoặc 1/2 pint.
Có bao nhiêu 1/4 cốc trong cốc?
4 người trong số họ sẽ làm một cốc. Nhìn nó giống như 1/4 chiếc cốc này thực chất là một chiếc cốc được chia thành 4 phần bằng nhau…. Vì vậy, 1/4 cốc là 1 trong số 4 cốc cần có để tạo ra toàn bộ cốc. Vì vậy, nếu bạn cần 2 cốc, bạn sẽ cần 8 trong số 1/4 cốc.
Có bao nhiêu phần tám cốc trong 1/4 cốc?
1/4 cốc bằng 2/8 cốc. Vậy 2/8 cộng 1/8 bằng 3/8 cốc.
Làm thế nào để bạn đo được 7 8 cốc bột mì?
7/8 cốc = 3/4 cốc + 2 muỗng canh. 1 cốc = 16 muỗng canh HOẶC 8 ounce chất lỏng = 1/2 pint.
Cái gì tương đương với 3 8 của một cái cốc?
Chuyển đổi nấu ăn bằng kim loại của Hoa Kỳ
1 muỗng canh (muỗng canh) = | 3 thìa cà phê (tsp) |
---|---|
1/6 cốc = | 2 muỗng canh + 2 muỗng cà phê |
1/4 cốc = | 4 muỗng canh |
1/3 cốc = | 5 muỗng canh + 1 muỗng cà phê |
3/8 cốc = | 6 muỗng canh |
Cúp 1/8 được nhân đôi là bao nhiêu?
Nhân đôi thành phần
MỘT | B |
---|---|
thành phần: 1/8 cốc | nhân đôi: 1/4 cốc |
thành phần: 1 muỗng cà phê | nhân đôi: 2 muỗng cà phê |
thành phần: 1/2 muỗng canh | nhân đôi: 1 muỗng canh |
thành phần: 2/3 cốc | nhân đôi: 4/3 cốc |
Làm thế nào để bạn đo được 1/8 cái cốc?
1/8 cốc = 2 muỗng canh. 1/6 cốc = 2 muỗng canh cộng với 2 muỗng cà phê. 1/4 cốc = 4 muỗng canh. 1/3 cốc = 5 muỗng canh cộng với 1 muỗng cà phê.
Để làm được 3/4 cốc thì phải lấy bao nhiêu 1/4 cốc?
Đúng. Chỉ cần nghĩ về nó theo cách này, nếu bạn có 1/4, bạn có 1/4 duy nhất. Nếu bạn nhân nó với 3, bây giờ bạn có ba trong số những gì bạn có ban đầu, vì vậy 3/4 hoặc ba phần tư.
Điều gì bằng đến 3/4 cốc?
Khối lượng tương đương (chất lỏng) * | ||
---|---|---|
12 muỗng canh | 3/4 cốc | 6 ounce chất lỏng |
16 muỗng canh | 1 cái ly | 8 ounce chất lỏng |
2 tách | 1 pint | 16 ounce chất lỏng |
2 panh | 1 lít | 32 ounce chất lỏng |
Tôi có thể dùng gì nếu không có 3/4 cốc?
Bởi vì bạn không thực sự cần nó. Đối với 3/4 cốc, bạn chỉ có thể sử dụng 1/4 cốc ba lần. Hoặc nếu bạn đang vội và không ngại rửa thêm, bạn có thể sử dụng 1/2 cốc và 1/4 cốc. 3/4 cốc đang được sử dụng cũng khá hiếm.
Một phần tư cốc bằng gì?
Đo khô / Cân nặng
Hệ mét | ||
---|---|---|
4 muỗng canh | 1/4 cốc | 56,7 gam |
5 muỗng canh mủ 1 muỗng cà phê | 1/3 cốc | 75,6 gam |
8 muỗng canh | 1/2 cốc | 113 gam |
10 muỗng canh cộng với 2 muỗng cà phê | 2/3 cốc | 151 gam |
Đôi của 3/4 cốc là gì?
Quy mô, một nửa và gấp đôi số lượng trong một công thức (Biểu đồ)
Đo lường công thức gốc | Đo lường một nửa tỷ lệ | Phép đo chia tỷ lệ kép |
---|---|---|
3/4 cốc | 3 muỗng canh. | 1 1/2 cốc |
1 cốc (1/2 pint) | 1/2 cốc | 2 tách |
1 1/4 cốc | 1/2 chén + 2 muỗng canh. | 2 1/2 cốc |
1 1/3 cốc | 10 muỗng canh. + 2 thìa cà phê bột ngọt. | 2 2/3 cốc |
Những gì 8 nhân đôi?
16
3/4 muỗng cà phê là gì?
¾ muỗng cà phê bằng ¼ muỗng canh, khoảng 4 mililít hoặc 1/8 ounce chất lỏng. Một muỗng cà phê bằng ⅓ muỗng canh, 5 ml hoặc ⅙ ounce. Hầu hết các bộ thìa đong không bao gồm ¾ thìa cà phê, vì vậy, thay vào đó, thường cần sử dụng ba ¼ thìa cà phê.
2/3 cốc là gì?
1 cái ly
Ounce (ở mức 8 oz mỗi cốc) | Muỗng canh (16 Tbs mỗi cốc) | |
---|---|---|
1/3 cốc | Khoảng 2¾ oz | Khoảng 5 tấn |
½ cốc | 4 oz | 8 tấn |
2/3 cốc | Khoảng 5¼ oz | Khoảng 11 Tbs |
¾ cốc | 6 oz | 12 tấn |
Làm thế nào tôi có thể đo được 1/3 cốc mà không có cốc định lượng?
Các từ viết tắt và tương đương đo lường
- 3 muỗng cà phê = 1 muỗng canh.
- 4 muỗng canh = 1/4 cốc.
- 5 thìa súp + 1 thìa cà phê = 1/3 cốc.
- 8 muỗng canh = 1/2 chén.
- 1 cốc = 1/2 pint.
- 2 cốc = 1 pint.
- 4 cốc (2 panh) = 1 lít.
- 4 lít = 1 gallon.
1/3 cốc chuyển sang gam màu nào?
Hàng khô
Cốc | Gam | Ounce |
---|---|---|
1/3 cốc | 43 g | 1,5 oz |
1/2 cốc | 64 g | 2,25 oz |
2/3 cốc | 85 g | 3 oz |
3/4 cốc | 96 g | 3,38 oz |
1 cốc bột nặng bao nhiêu kg?
125 gam
75g trong một cốc là bao nhiêu?
Video thịnh hành của chúng tôi
Cốc Hoa Kỳ | Số tiền tính bằng gam | Số tiền tính bằng Ounce |
---|---|---|
1/2 cốc | 75g | 3 oz |
2/3 cốc | 100g | 4 oz |
3/4 cốc | 113g | 4,5 oz |
1 cái ly | 150g | 6 oz |
Một cốc đường nâu bao nhiêu gam?
Một cốc bột mì đa dụng nặng 4 1/4 ounce hoặc 120 gram. Biểu đồ này là tài liệu tham khảo nhanh về khối lượng, ounce và gam tương đương cho các thành phần phổ biến…. Biểu đồ trọng lượng đáng tin cậy.
Nguyên liệu | Đường nâu (đậm hoặc nhạt, đóng gói) |
---|---|
Âm lượng | 1 cái ly |
Ounce | 7 1/2 |
Gam | 213 |
Một nửa cốc đường nâu tính bằng gam?
nửa cốc đường nâu của Mỹ nặng 220 gram.
300g đường nâu được bao nhiêu cốc?
1.26
250g đường nâu được bao nhiêu cốc?
ĐƯỜNG
1/2 cốc | 1 cái ly | |
---|---|---|
Đường trắng | 125g | 250g |
Caster Sugar | 120g | 240g |
Đường tinh | 85g | 170g |
Đường nâu mềm (đóng gói) | 123g | 245g |
Có bao nhiêu đường nâu trong một cốc?
Đường nâu
Cốc Hoa Kỳ | Gam |
---|---|
2/3 cốc | 135 gam |
3/4 cốc | 150 gam |
7/8 cốc | 175 gam |
1 cái ly | 200 gam |
220g đường nâu được bao nhiêu cốc?
Caster Sugar
Cốc | Gam | Ounce |
---|---|---|
1 cái ly | 220g | 7 oz |
½ cốc | 115g | 3 ¾ oz |
⅓ cốc | 80g | 2 ½ oz |
¼ cốc | 60g | 2 oz |
165g đường nâu trong cốc là bao nhiêu?
Khối lượng 165 gram đường nâu đen đóng gói
165 Gam Đường Nâu Đậm Đóng Gói = | |
---|---|
0.69 | Cúp Hoa Kỳ |
0.57 | Cốc hoàng gia |
0.65 | Metric Cup |
163.33 | Mililit |
125g đường nâu được bao nhiêu cốc?
biểu đồ khối lượng đường nâu: | ||
---|---|---|
tách | Gram | Ounce |
1/3 | 67g | 2,35 oz |
1/2 | 100g | 3,5 oz |
5/8 | 125g | 4,4 oz |
3/4 cốc đường nâu nặng bao nhiêu?
128 gam
2 kg đường nâu bằng bao nhiêu cốc?
Bảng chuyển đổi khối lượng đường sang khối lượng
Kg | Cốc (dạng hạt) | Chén (Nâu) |
---|---|---|
2 kg | 10 c | 10 c |
2,25 kg | 11 1/4 c | 11 1/4 c |
2,5 kg | 12 1/2 c | 12 1/2 c |
2,75 kg | 13 3/4 c | 13 3/4 c |