Caster Sugar - Đường siêu mịn
Cốc Hoa Kỳ | Số tiền tính bằng gam | Số tiền tính bằng Ounce |
---|---|---|
1/2 cốc | 115g | 4 oz |
2/3 cốc | 150g | 5,3 oz |
3/4 cốc | 170g | 6 oz |
1 cái ly | 225g | 8 oz |
Có bao nhiêu cốc bằng 150 gam?
Bảng chuyển đổi nướng
CHÚNG TA. | Hệ mét |
---|---|
1 cái ly | 150 gam |
1 muỗng cà phê | 3,3 gam |
1 chén bột mì đa dụng (USDA) | 125 gam |
1 chén bột mì đa dụng (Huy chương vàng) | 130 gam |
Làm thế nào để bạn đo được 150g đường?
150 g đường = 6 muỗng canh đường tròn. Làm thế nào để đo 140 g đường mà không cần cân chỉ dùng thìa? 140 g đường = 5 thìa đường tròn + 3 thìa cà phê đường.
100 gram đường trong cốc là bao nhiêu?
Đường trắng (dạng hạt)
Cốc | Gam | Ounce |
---|---|---|
1/2 cốc | 100g | 3,55 oz |
2/3 cốc | 134 g | 4,73 oz |
3/4 cốc | 150 g | 5,3 oz |
1 cái ly | 201 g | 7,1 oz |
Có bao nhiêu 50g bột trong cốc?
Khối lượng 50 gram bột đa năng
50 gram bột mì đa năng = | |
---|---|
5.52 | Muỗng canh |
16.55 | Thìa canh |
0.34 | Cúp Hoa Kỳ |
0.29 | Cốc hoàng gia |
150 gam bột có bao nhiêu cốc?
Bột mì
Bột bánh mì đa dụng | 1 cốc = 150 g |
---|---|
1⁄3 cốc = 50 g | |
¼ cốc = 37 g | |
Bánh & Bột bánh ngọt | |
½ cốc = 65 g |
2 oz đường là bao nhiêu cốc?
Đường | ||
---|---|---|
tách | gram | oz |
1 muỗng canh | 13 g | 0,4 oz |
1/4 (0,25) cốc | 57 g | 2 oz |
1/3 (0,33) cốc | 75 g | 2,7 oz |