Biểu đồ chuyển đổi nước gần 28 gram
gam sang US muỗng canh nước | ||
---|---|---|
40 gam | = | 2,71 (2 3/4) muỗng canh Hoa Kỳ |
41 gam | = | 2,77 (2 3/4) muỗng canh Hoa Kỳ |
42 gam | = | 2,84 (2 7/8) muỗng canh Hoa Kỳ |
43 gam | = | 2,91 (2 7/8) muỗng canh Hoa Kỳ |
40g bơ trong mL là bao nhiêu?
Bảng chuyển đổi từ gam sang mililit
Gam | Mililit |
---|---|
37 g | 38,6 mL |
38 g | 39,64 mL |
39 g | 40,68 mL |
40 g | 41,73 mL |
40g có bao nhiêu cốc?
Bột thường và đường đóng băng
Cốc Hoa Kỳ | Hệ mét | thành nội |
---|---|---|
1/8 cốc | 15g | 1/2 oz |
1/4 cốc | 30g | 1 oz |
1/3 cốc | 40g | 1 1/2 oz |
1/2 cốc | 65g | 2 1/4 oz |
20g bơ có bao nhiêu thìa?
Chuyển đổi bơ và bơ thực vật
tách | Trọng lượng |
---|---|
1/3 cốc bơ hoặc bơ thực vật | 80g |
1/4 cốc bơ hoặc bơ thực vật | 60g |
3 thìa bơ hoặc bơ thực vật | 60g |
Tôi muỗng canh bơ hoặc bơ thực vật | 20g |
Công cụ chuyển đổi của 2 muỗng canh bơ sang gam là bao nhiêu?
Bảng chuyển đổi từ muỗng canh sang gam
Muỗng canh | Gam |
---|---|
1 muỗng canh | 14,17 g |
2 muỗng canh | 28,35 g |
3 muỗng canh | 42,52 g |
4 muỗng canh | 56,7 g |
70g bơ được bao nhiêu thìa?
4,93 muỗng canh
35g bơ được bao nhiêu thìa?
2.47 Muỗng canh 7.40 Muỗng cà phê
15g bơ được bao nhiêu thìa?
1,0582 muỗng canh
25g bơ trông như thế nào?
25 gram bơ là khoảng 1,7 ~ 1,8 muỗng canh (các nguồn khác nhau). Tôi sẽ dùng hai muỗng canh vì nó không quan trọng lắm. Nếu độ chính xác là quan trọng, thì bạn nên cân nhắc mua một chiếc cân nhà bếp.
25g bơ được bao nhiêu thìa?
1,76 muỗng canh
50g bơ là bao nhiêu?
Khối lượng 50 gram bơ
50 gram bơ = | |
---|---|
3.52 | Muỗng canh |
10.57 | Thìa canh |
0.22 | Cúp Hoa Kỳ |
0.18 | Cốc hoàng gia |
Chuyển đổi 1 que bơ sang gam?
Đối với bơ thanh tiêu chuẩn của Hoa Kỳ: 1 thanh bơ = ½ cốc = 4 ounce = 113 gam.
150 gam bơ có bao nhiêu que?
Một thanh bơ nặng khoảng 113 gram. Tại Hoa Kỳ, bơ thường được bán dưới dạng que có kích thước 8 muỗng canh (1/2 cốc), nặng 4 ounce, hoặc khoảng 113 gam…. Chuyển đổi 150 gam Bơ thành Bơ dạng que.
g | gậy |
---|---|
150.00 | 1.3228 |
150.01 | 1.3229 |
150.02 | 1.3229 |
150.03 | 1.3230 |
375 gram bơ là bao nhiêu?
375 gram bơ tương đương với 1,7 (~ 1 3/4) cốc Hoa Kỳ.
250 gram bơ là bao nhiêu?
Khối lượng 250 gram bơ
250 gram bơ = | |
---|---|
17.62 | Muỗng canh |
52.86 | Thìa canh |
1.10 | Cúp Hoa Kỳ |
0.92 | Cốc hoàng gia |
6 muỗng canh bơ tính bằng gam?
Phép đo tương đương bơ | ||
---|---|---|
Cúp Hoa Kỳ | Gam | Muỗng canh |
1/3 cốc bơ | 75,6 g | Xấp xỉ 5 muỗng canh |
3/8 cốc bơ | 85 g | 6 muỗng canh |
½ cốc bơ | 113,4 g | 8 muỗng canh |
250 gram bơ trong cốc là bao nhiêu?
Chuyển bơ từ cốc sang gam
Cốc | Gam |
---|---|
1 cái ly | 250g |
3/4 cốc | 185g |
2/3 cốc | 160g |
1/2 cốc | 125g |
100g bơ được bao nhiêu thìa?
7.05 muỗng canh
Làm thế nào để tôi đo được 100g bơ?
Hãy nhớ rằng biểu đồ chuyển đổi cụ thể này chỉ hoạt động với bơ.
- 14 gam = 1 muỗng canh.
- 21 gam = 1 1/2 muỗng canh.
- 28 gam = 2 muỗng canh.
- 35 gam = 2 thìa rưỡi.
- 42 gam = 3 muỗng canh.
- 50 gam = 3 thìa rưỡi.
- 56 gram = 4 muỗng canh (1/2 que)
- 100 gram = 7 muỗng canh.
100g bơ trong cốc là bao nhiêu?
Bơ / bơ thực vật
BUTTER / MARGARINE - GRAMS TO CUPS | |
---|---|
Gam | Cốc |
100g | ¼ cốc + 3 muỗng canh |
200g | ¾ cốc + 2 muỗng canh |
250g | 1 cốc + 2 muỗng canh |
100 gam bơ có bao nhiêu que?
Một thanh bơ nặng khoảng 113 gram. Ở Hoa Kỳ, bơ thường được bán dưới dạng que có kích thước 8 muỗng canh (1/2 cốc), nặng 4 ounce, hoặc khoảng 113 gam….
g | gậy |
---|---|
100.07 | 0.88247 |
100.08 | 0.88255 |
100.09 | 0.88264 |
100.10 | 0.88273 |
60 gram bơ là bao nhiêu?
Khối lượng 60 gram bơ
60 gam Bơ = | |
---|---|
4.23 | Muỗng canh |
12.69 | Thìa canh |
0.26 | Cúp Hoa Kỳ |
0.22 | Cốc hoàng gia |
150g bơ là bao nhiêu?
Khối lượng 150 gram bơ
150 gram bơ = | |
---|---|
10.57 | Muỗng canh |
31.72 | Thìa canh |
0.66 | Cúp Hoa Kỳ |
0.55 | Cốc hoàng gia |
150 gam tính bằng muỗng canh là bao nhiêu?
Chuyển đổi 150 g bơ sang muỗng canh
g | muỗng canh |
---|---|
150.00 | 10.582 |
150.01 | 10.583 |
150.02 | 10.584 |
150.03 | 10.584 |
Một thìa bơ có bao nhiêu calo?
Vì thành phần chủ yếu là chất béo nên bơ là một loại thực phẩm có hàm lượng calo cao. Một muỗng canh (14 gram) bơ chứa khoảng 100 calo, tương đương với 1 quả chuối cỡ trung bình. Bơ chứa một lượng calo và chất béo đáng kể, đóng gói hơn 100 calo và 11 gam chất béo vào 1 muỗng canh (14 gam).
Làm thế nào tôi có thể đong 150g bơ mà không có cân?
Phương pháp thay nước Lấy một cốc đo chất lỏng lớn hơn và đổ đầy nước vào đó bằng lượng bơ bạn cần cho công thức. Thêm các miếng bơ cho đến khi nước tăng gấp đôi thể tích. Đảm bảo rằng cốc đo đủ lớn để chứa gấp đôi thể tích mà bạn muốn đo.
80 gam bơ bằng bao nhiêu thìa?
5,64 Muỗng canh 16,92 Muỗng cà phê
75g bơ có bao nhiêu muỗng cà phê?
15,86 thìa cà phê
125 Gam bảng chuyển đổi
Một gam tương đương với khoảng. 068 muỗng canh, và một muỗng canh tương đương với khoảng 14,79 gam. Điều này có nghĩa là 125 gram tương đương với khoảng 8,45 muỗng canh.
2 muỗng canh chuyển đổi sang gam là gì?
Tương đương đo khô
2 muỗng canh | 1/8 cốc | 28,3 gam |
4 muỗng canh | 1/4 cốc | 56,7 gam |
5 1/3 muỗng canh | 1/3 cốc | 75,6 gam |
8 muỗng canh | 1/2 cốc | 113,4 gam |
12 muỗng canh | 3/4 cốc | 0,375 bảng Anh |