1,25 mg
Nếu bạn có thể tìm thấy một thìa đong 1/4 thìa cà phê, tương đương với 1,25 mg.
TSP là bao nhiêu mg?
Có bao nhiêu Miligam trong một Teaspoon?
Khối lượng tính bằng Teaspoons: | Trọng lượng tính bằng Miligam của: | |
---|---|---|
Nước uống | Đường hạt | |
2/3 muỗng cà phê | 3.286 mg | 2.300 mg |
3/4 muỗng cà phê | 3.697 mg | 2,588 mg |
1 muỗng cà phê | 4,929 mg | 3,450 mg |
250 miligam bằng bao nhiêu thìa cà phê?
Bảng chuyển đổi từ Miligam sang Teaspoon
Trọng lượng tính bằng Miligam: | Khối lượng tính bằng Teaspoons của: | |
---|---|---|
Nước uống | Đường hạt | |
230 mg | 0,046663 muỗng cà phê | 0,066662 muỗng cà phê |
240 mg | 0,048692 muỗng cà phê | 0,06956 muỗng cà phê |
250 mg | 0,050721 muỗng cà phê | 0,072459 muỗng cà phê |
Bao nhiêu muỗng cà phê là 50mg?
Bảng chuyển đổi từ Miligam sang Teaspoon
Trọng lượng tính bằng Miligam: | Khối lượng tính bằng Teaspoons của: | |
---|---|---|
Nước uống | Đường hạt | |
50 mg | 0,010144 muỗng cà phê | 0,014492 muỗng cà phê |
60 mg | 0,012173 muỗng cà phê | 0,01739 muỗng cà phê |
70 mg | 0,014202 muỗng cà phê | 0,020288 muỗng cà phê |
1000 miligam sang muỗng cà phê là gì?
Múc 1000 mg cực lớn 1/2 thìa cà phê (2,5 cc). Muỗng này là muỗng lớn của chúng tôi để đo lường các sản phẩm bột.
Làm thế nào để bạn chuyển đổi miligam sang muỗng cà phê?
Teaspoon: Là đơn vị đo thể tích của một loại thuốc hoặc liều lượng bằng 5 mililít. Đơn vị được viết tắt là tsp. Quy đổi Miligam (mg) sang Muỗng cà phê (muỗng cà phê): 1 mg tương đương với 0,0002 muỗng cà phê.
Bao nhiêu mg trong một thìa cà phê?
Một muỗng cà phê có thể chứa khoảng 5 gam. Điều này tương đương với 500 miligam. Vì vậy, nếu có 500 mg trong 1 thìa cà phê, 1/4 thìa cà phê sẽ chứa 1/4 giá trị này;
500 mg tính bằng muỗng cà phê là gì?
Bài giải: Cho để tìm 1/4 Teaspoon =? miligam Một thìa cà phê có thể chứa khoảng 5 gam. Điều này tương đương với 500 miligam. Vì vậy, nếu có 500 mg trong 1 thìa cà phê, 1/4 thìa cà phê sẽ chứa 1/4 giá trị này; 1/4 x 500 = 125 Do đó, có 125 miligam trong 1/4 muỗng cà phê.