Saengil Chukahae trong tiếng Anh là gì?

2. 생일 축하 해요! (saengil chukahaeyo) Từ 축하 합니다 (chukahamnida) trong 생일 축하 합니다 (saengil chukahamnida) có nghĩa là ‘chúc mừng’. Bạn có thể tự nói từ này nếu bạn muốn chúc mừng ai đó đã đạt được điều gì đó.

Chukahae trong tiếng Hàn là gì?

Xin chúc mừng! - 축하해 (chukahae) / 축하 해요 (chukahaeyo) Bởi vì đôi khi bạn của bạn xứng đáng được “chúc mừng”. Bạn biết đấy, hôn nhân, tốt nghiệp, mối quan hệ mới, những thứ như thế. 25.

Làm thế nào để bạn nói chúc mừng sinh nhật trong tiếng Hàn thân mật?

Bạn có biết làm thế nào để chúc ai đó, "Sinh nhật vui vẻ!" tại Hàn Quốc? Trang trọng: [sang-il chook-ha-hap-ni-da] 생일 축하 합니다! Lịch sự: [sang-il chook-ha-hae-yo] 생일 축하 해요! Không chính thức: [sang-il chook-ha-hae] 생일 축하해!

Yeppuda trong tiếng Anh là gì?

Cách đầu tiên là sử dụng từ 아름답다 (areumdapda). Cách thứ hai là sử dụng từ 예쁘다 (yeppeuda), có nghĩa là ‘xinh đẹp’. Những từ này thường có thể được sử dụng thay thế cho nhau. Tuy nhiên, 아름답다 (areumdapda) được sử dụng nhiều hơn để mô tả phong cảnh, và 예쁘다 (yeppeuda) được sử dụng thường xuyên hơn để mô tả người hoặc vật. 5 hari yang lalu

Ngược lại với Maknae là gì?

Maknae có nghĩa là trẻ nhất. Ngược lại với trẻ nhất là lớn tuổi nhất.

Jungkook gọi Taehyung như thế nào?

Jeongguk → Taehyung: Phổ biến nhất: TaeTae (태태) là phổ biến nhất, mặc dù anh ấy cũng gọi Taehyung bằng: Taehyung-ah (태형 아), V-Hyung (뷔형) thỉnh thoảng, và tất nhiên là chỉ Hyung.

Unnie có nghĩa là bạn gái?

Unnie (언니) có nghĩa là gì? Trong trường hợp bạn là phụ nữ và một phụ nữ khác lớn hơn bạn, thì từ để gọi họ bằng 언니 (unnie). Cách phổ biến nhất để viết 언니 trong tiếng Anh la tinh là “unnie” .5 hari yang lalu

Làm thế nào để bạn xưng hô với một cô gái trẻ hơn bằng tiếng Hàn?

Khi xưng hô với một người bạn cùng tuổi hoặc một người nhỏ tuổi hơn bạn, bạn gắn dấu tên 아 / 야. Nếu tên kết thúc bằng một phụ âm, 아 được gắn vào. Nếu tên kết thúc bằng một nguyên âm, 야 được sử dụng.

Chị gái gọi em trai trong tiếng Hàn là gì?

형 (hyung) - anh trai của nam. 오빠 (o-ppa) - anh trai đối với nữ. 누나 (nu-na) - chị gái đối với nam. 언니 (un-ni) - chị gái dành cho nữ. 남동생 (nam-dong-seng) - em trai.