XIX - số chính là tổng của mười tám và một. 19, mười chín.
Xi Xi trong chữ số La Mã là gì?
11
Những con số đáng kể từ một đến một nghìn
Số la mã | Chữ số Ả Rập | |
---|---|---|
chữ hoa | chữ thường | |
XI | xi | 11 |
XII | xii | 12 |
XIII | xiii | 13 |
XC IX trong chữ số La Mã là gì?
99
XCIX = (C - X) + (X - I) = (100 - 10) + (10 - 1) = 99. Do đó, giá trị của Chữ số La Mã XCIX là 99.
Điều gì đến sau XIX trong các chữ số La Mã?
Biểu đồ chữ số La mã
M = 1000 | ||
---|---|---|
XVII | 17 | LXXIX |
XVIII | 18 | LXXX |
XIX | 19 | LXXXI |
XX | 20 | LXXXII |
Số IX là gì?
Chúng ta biết rằng trong các chữ số La Mã, chúng ta viết 9 là IX. Do đó, số 9 trong chữ số La Mã được viết là IX = 9.
Xc1x là gì?
Một chữ số La Mã đại diện cho chín mươi chín (99).
XC trong số Ả Rập là gì?
Chữ số La Mã XC tương ứng với số 90 của Ả Rập.
1x là chữ số La mã nào?
IX = (X - I) = (10 - 1) = 9. Do đó, giá trị của Chữ số La mã IX là 9.