60g bơ trong cốc là bao nhiêu?

Chuyển đổi bơ và bơ thực vật

táchTrọng lượng
1/2 chén bơ hoặc bơ thực vật125g
1/3 cốc bơ hoặc bơ thực vật80g
1/4 cốc bơ hoặc bơ thực vật60g
3 thìa bơ hoặc bơ thực vật60g

Công cụ chuyển đổi 60 gam sang muỗng canh là bao nhiêu?

Bảng chuyển đổi g sang muỗng canh:

10 gam = 0,67210 gam = 14410 gam = 27,3
60 gam = 4260 gam = 17,33460 gam = 30,7
70 gam = 4,67270 gam = 18470 gam = 31,3
80 gam = 5,33280 gam = 18,67480 gam = 32
90 gam = 6290 gam = 19,33490 gam = 32,7

60g bơ có bao nhiêu que?

Ở Hoa Kỳ, bơ thường được bán dưới dạng que có kích thước 8 muỗng canh (1/2 cốc), nặng 4 ounce, hoặc khoảng 113 gam…. Chuyển đổi 60 gam Bơ thành Bơ dạng que.

ggậy
60.000.52911
60.010.52920
60.020.52929
60.030.52937

60 gam là bao nhiêu cốc?

Chuyển đổi từ cốc sang gam (Hệ mét)

táchGam
1/2 cốc60 gam
5/8 cốc70 gam
2/3 cốc75 gam
3/4 cốc85 gam

Một cốc nặng bao nhiêu gam?

128 g

60 gam sữa được bao nhiêu cốc?

60 gam sữa lớn bao nhiêu?… Khối lượng 60 gam sữa.

60 gam sữa =
0.21Cốc hoàng gia
0.23Metric Cup
58.66Mililit

1 cốc sữa tính bằng gam?

240 gam

60 gam dầu có bao nhiêu cốc?

Khối lượng 60 gam dầu thực vật

60 gam dầu thực vật =
4.40Muỗng canh
13.21Thìa canh
0.28Cúp Hoa Kỳ
0.23Cốc hoàng gia

100mL sữa có phải là 100g?

100 gam sữa lớn bao nhiêu?… Khối lượng 100 gam sữa.

100 gam sữa =
0.34Cốc hoàng gia
0.39Metric Cup
97.76Mililit

50g sữa có bao nhiêu cốc?

50 gam sữa lớn bao nhiêu?… Khối lượng 50 gam sữa.

50 gam sữa =
0.17Cốc hoàng gia
0.20Metric Cup
48.88Mililit