Dunka Shay nghĩa là gì?

: Cảm ơn rât nhiều.

Sự khác biệt giữa Danke và Danke Schoen là gì?

"Danke" có nghĩa là cảm ơn. "Schön" có nghĩa là đẹp hoặc tốt, nó phụ thuộc vào ngữ cảnh. Vì vậy, "Danke schön" có nghĩa là cảm ơn bạn rất nhiều. Cả hai (Danke và Danke schön) thường được sử dụng trong tiếng Đức.

Danka có nghĩa là gì trong tiếng Nga?

cảm ơn

Tak là ngôn ngữ gì để cảm ơn bạn?

người Đan Mạch

Tiếng Danka là gì?

Ngôn ngữ gốc của Danka là tiếng Anh cổ và tiếng Do Thái, và nó được sử dụng chủ yếu bằng tiếng Séc và tiếng Ba Lan. Danka là một biến thể của Dana (tiếng Anh, tiếng Séc, tiếng Đức, tiếng Ba Lan, tiếng Romania và tiếng Slavic). Danka cũng là một dạng thu nhỏ của Dana (tiếng Séc, tiếng Đức, tiếng Ba Lan và tiếng Romania) trong tiếng Séc.

Quốc tịch nào tên Danka?

Nhật Bản

Bạn phát âm bitte như thế nào?

Phát âm

  1. IPA: / ˈbɪtə /
  2. (tập tin)
  3. (tập tin)

Bạn chào ai đó bằng tiếng Đức như thế nào?

“Guten Tag” (Chúc một ngày tốt lành) hoặc “Hallo” (Xin chào) là những lời chào bằng lời nói phổ biến nhất được sử dụng ở Đức. Ở miền Nam, một số người có thể nói "Grüß Gott" (nghĩa đen là "Chào Chúa"). Trong các tình huống trang trọng, người ta nên xưng hô với người khác bằng chức danh và họ của họ, “Ngài” (Ông) đối với nam và “Frau” (Bà)

Ý nghĩa của Bitte Schon là gì?

Cảm ơn rât nhiều

Bạn trả lời Guten Morgen như thế nào?

Khi bước vào một cửa hàng, bạn sẽ thường chỉ nghe thấy các phiên bản rút gọn Morgen (cho Guten Morgen) hoặc Tag, (cho Guten Tag). Trả lời Morgen (buổi sáng) hoặc Tag (ngày) đều được. Sử dụng đôi tai của bạn như một manh mối và bạn sẽ thu nhận nó nhanh chóng.

Ý nghĩa của Schon là gì?

Schön là một họ của người Đức, có nghĩa là đẹp trai hoặc xinh đẹp, từ tiếng Đức Trung Cao, có nghĩa là "đẹp", "thân thiện", "tốt đẹp". Schon có nghĩa là “đã”, “luôn luôn” và “hơn thế nữa” với ý niệm về sự hoàn thành (mãi mãi, vĩnh cửu) Cách viết thay thế bao gồm Schon và Schoen.

Bạn phát âm Schoen như thế nào?

Chà, ông nội nói tiếng Đức của tôi đã phát âm nó là “Danke schön,” có nghĩa là “Xin chân thành cảm ơn”. “Schön” được đánh vần là “schoen” khi bạn không thể sử dụng âm sắc và nghĩa đen có nghĩa là “đáng yêu” hoặc “xinh đẹp”, theo từ điển tiếng Anh-Đức của tôi. Và nó được phát âm là "shane" hoặc "shern."

Ngược lại với Schön là gì?

Đối lập với dễ chịu và thỏa đáng. tồi tệ. thương tâm. ảm đạm.

Hàm có phải là một từ xấu không?

“Jawohl” là một từ tiếng Đức bình thường, được sử dụng như một lời khẳng định mạnh mẽ. Nó không có lý lịch cụ thể về Đức Quốc xã, nhưng một trong những cách sử dụng chính của nó luôn được sử dụng trong quân đội, bao gồm cả Wehrmacht.

Bạn nói Schnitzel như thế nào?

Mặc dù tên của Shnitzel được đánh vần không có chữ “c” trong hầu hết các thẻ tiêu đề của Chowder, nó được đánh vần bằng chữ “c” trong đoạn ngắn ToonFace, “Đó là Điều Cô ấy nói”, trong đó “Schnitzel” trò chuyện với Coco từ Foster's Home For Imaginary Nhưng ngươi bạn .

Ya Vol trong tiếng Nga có nghĩa là gì?

Thán từ. há hốc mồm. (tôn trọng, nhấn mạnh) vâng; (quân sự) yessir.

Spatzi có nghĩa là gì trong tiếng Đức?

chim sẻ nhỏ ngọt ngào

Ya WOLT có nghĩa là gì trong tiếng Đức?

Jawohl, hoặc Jawoll bao gồm các từ ja và wohl. Được dịch theo nghĩa đen, những từ đó có nghĩa là “có” và “tốt” hoặc “thực sự”. Bạn cũng có thể dịch câu hàm bằng "Aye" hoặc "Yes!" Từ này có nguồn gốc từ từ tiếng Đức cao trung ja wol, có nghĩa là ja, freilich.

Ngược lại với Schwer là gì?

Đối lập với schwer là gì?

dễ dàngnỗ lực
có thể chịu đựng đượcêm dịu
không gặp rắc rốiướp lạnh
không bị cấmkhông bị hạn chế
bền bỉkhông khó

Ngược lại với Klein là gì?

Từ Klein là một họ của Đức có nghĩa là nhỏ. Không có từ trái nghĩa phân loại cho từ này. Dưới đây là danh sách các từ trái nghĩa với nhỏ. “Sau khi hoàn thành một công việc nhẹ nhàng, giờ anh ấy có thể mua được một căn hộ lớn.”… Ngược lại với Klein thì sao?

cơ bắpvạm vỡ
to lớntuyệt vời
đáng kểtỷ phú
đáng kểnặng
quá khổkhổng lồ

Trái ngược với tiếng Đức là gì?

Tom tăt bai học

Tính từDịchTừ trái nghĩa
altjung
reichgiàu cócánh tay
teuerđắtbillig
langDàikurz

Đối lập với Bác trong tiếng Đức là gì?

bác (danh từ) Từ trái nghĩa: cháu gái, dì, cháu.