Danh từ trừu tượng cho khiêm tốn là gì?

danh từ trừu tượng của khiêm tốn là khiêm tốn nhưng một số người nói tiếng Anh viết nó là khiêm tốn thay vì…

Danh từ trừu tượng của từ chỉ là gì?

Nói cách khác, một danh từ trừu tượng không dùng để chỉ một thực thể vật chất. Bây giờ danh từ trừu tượng của "chỉ" sẽ là "công lý". Công lý đề cập đến phẩm chất của sự công bình hoặc công bình. Chúng ta không thể nhìn, nghe, chạm, ngửi hoặc nếm công lý do đó nó là một danh từ trừu tượng. Như vậy câu trả lời chính xác là ‘Justice’.

Danh từ trừu tượng của ngắn là gì?

sự ngắn ngủi

Danh từ trừu tượng của "ngắn" là "ngắn".

Danh từ trừu tượng của sự đồng cảm là gì?

Hình thức danh từ trừu tượng của tính từ ‘thông cảm’ là thông cảm, một từ chỉ phẩm chất. Từ ‘thông cảm’ là dạng tính từ của danh từ trừu tượng cảm thông, một từ chỉ cảm xúc.

Danh từ trừu tượng của sweet là gì?

Các danh từ trừu tượng

Tính từCác danh từ trừu tượng
sẵn sàngsự tự nguyện
tối tămbóng tối
ngọtngọt ngào
đãng tríhay quên

Danh từ trừu tượng của tính từ khiêm tốn là gì?

Hình thức danh từ trừu tượng cho tính từ khiêm tốn là khiêm tốn. Hình thức danh từ trừu tượng cho động từ khiêm tốn là gerund, khiêm tốn. Một danh từ trừu tượng liên quan là khiêm tốn. Q: Danh từ trừu tượng của khiêm tốn là gì?

Từ đồng nghĩa nào tốt nhất cho từ khiêm tốn?

Hành động làm nhục hoặc hạ thấp ai đó; hạ thấp lòng kiêu hãnh; hành xác. Tình trạng bị sỉ nhục, bị hạ thấp hoặc bị hạ thấp hoặc bị khuất phục. Từ đồng nghĩa: Tính cách khiêm tốn; khiêm tốn trong tư cách và ứng xử. Từ đồng nghĩa: Khiêm tốn; tài sản của sự khiêm tốn.

Bạn gọi Hành động hạ thấp ai đó là gì?

Hành động làm nhục hoặc hạ thấp ai đó; hạ thấp lòng kiêu hãnh; hành xác. Tình trạng bị sỉ nhục, bị hạ thấp hoặc bị hạ thấp hoặc bị khuất phục. Từ đồng nghĩa: Tính cách khiêm tốn; khiêm tốn trong tư cách và ứng xử.

Nghĩa của từ sỉ nhục là gì?

Hành động làm nhục hoặc hạ thấp ai đó; bớt kiêu ngạo; hành xác. Tình trạng bị sỉ nhục, hạ thấp hoặc hạ thấp hoặc khuất phục.