hai muỗng cà phê
10mL tương đương với hai muỗng cà phê (2 muỗng cà phê). Một muỗng canh lớn hơn ba lần một muỗng cà phê và ba muỗng cà phê bằng một muỗng canh (1Tbsp hoặc 1Tb).
Kích thước 10 ml là bao nhiêu?
Tổng quan: Biểu đồ chuyển đổi kích thước hộp đựng bằng thủy tinh & nhựa
Kích cỡ thùng | Kịch | Ounce |
---|---|---|
5 ml | 1.35 | ~ 1/6 |
10 ml | 2.71 | ~ 1/3 |
15 ml | 4.06 | ~ 1/2 |
30 ml | 8.12 | ~ 1 |
Có bao nhiêu ml trong một thìa cà phê?
Metric Teaspoon đo 5mL.
Dây thìa canh (Số liệu) | Mililit |
---|---|
1 muỗng cà phê | 5 mL |
2 thìa cà phê | 10 mL |
3 thìa cà phê | 15 mL |
4 thìa cà phê | 20 mL |
Bao nhiêu ml là một muỗng canh chất lỏng?
15 ml
Thể tích (chất lỏng) | |
---|---|
1 muỗng canh | 15 ml |
2 muỗng canh hoặc 1 ounce chất lỏng | 30 ml |
1/4 cốc hoặc 2 ounce chất lỏng | 59 ml |
1/3 cốc | 79 ml |
10 mL chuyển đổi sang lít?
Bảng Mililit sang Lít
Mililit | Lít |
---|---|
9 mL | 0,01 L |
10 mL | 0,01 L |
11 mL | 0,01 L |
12 mL | 0,01 L |
2 muỗng cà phê có bằng 5 mL không?
Nếu bạn sử dụng một thìa cà phê, nó phải là một thìa định lượng. Ngoài ra, hãy nhớ rằng 1 thìa cà phê cấp tương đương với 5 mL và ½ thìa cà phê tương đương với 2,5 mL.
10 ml chuyển đổi sang lít là gì?
10ml có giống 10cc không?
bằng 1ml = 1 cc hoặc cm3; Vì vậy, 10 ml gần bằng 10 cm3 hoặc 10cc.
5 mL có giống với 1 thìa cà phê không?
1ml chất lỏng là bao nhiêu?
Một mililit tương đương với một phần nghìn lít, hoặc 1 cm khối. Trong hệ thống đế quốc, đó là một số tiền nhỏ:. 004 của một cái cốc.
Làm thế nào để bạn đo lường mililit bằng thìa?
- 1 mL = 1 cc.
- 2,5 mL = 1/2 thìa cà phê.
- 5 mL = 1 thìa cà phê.
- 15 mL = 1 muỗng canh.
- 3 muỗng cà phê = 1 muỗng canh.
Công cụ chuyển đổi một nửa thìa cà phê sang mL?
Những chiếc thìa thông thường không đáng tin cậy. Ngoài ra, hãy nhớ rằng 1 thìa cà phê cấp tương đương với 5 mL và ½ thìa cà phê tương đương với 2,5 mL.
10 mL bằng muỗng cà phê hoặc muỗng canh lớn bao nhiêu?
Tôi cần uống 10 mL thuốc ho. 10mL tương đương với hai muỗng cà phê (2 muỗng cà phê). Một muỗng canh lớn hơn ba lần một muỗng cà phê và ba muỗng cà phê bằng một muỗng canh (1Tbsp hoặc 1Tb). Một muỗng canh cũng tương đương với 15mL.
Làm thế nào để tính toán 10 mililit trong ounce chất lỏng?
10 Mililit =. 0,338 Ounce chất lỏng. Để tính 10 Mililit thành giá trị tương ứng bằng Ounce chất lỏng, hãy nhân số lượng tính bằng Mililit với 0,033814022558919 (hệ số chuyển đổi).
Sự khác biệt giữa 10 mL và 10 g là gì?
10 ml đến g = 10 g. 20 ml đến g = 20 g. 30 ml đến g = 30 g. 40 ml đến g = 40 g. 50 ml đến g = 50 g. 75 ml đến g = 75 g. 100 ml đến g = 100 g. ››. Muốn các đơn vị khác?
Làm thế nào để tính 10 mililít sang cm khối?
Để tính 10 Mililit thành giá trị tương ứng bằng Cm khối, hãy nhân số lượng đó bằng Mililit với 1 (hệ số chuyển đổi). Trong trường hợp này, chúng ta nên nhân 10 Mililit với 1 để có kết quả tương đương với Centimet khối: 10 Mililit x 1 = 10 Centimet khối. 10 Mililit tương đương với 10 Centimet khối.
10mL tương đương với hai muỗng cà phê (2 muỗng cà phê). Một muỗng canh lớn hơn ba lần một muỗng cà phê và ba muỗng cà phê bằng một muỗng canh (1Tbsp hoặc 1Tb). Một muỗng canh cũng tương đương với 15mL.
Công cụ chuyển đổi 10 mL sang muỗng cà phê hoặc muỗng canh là bao nhiêu?
10 Mililit tương đương với 0.6762804511761 Muỗng Muỗng. Hệ số chuyển đổi từ Mililit sang Muỗng canh là 0,06762804511761. Để biết có bao nhiêu Mililit trong Dây thìa canh, hãy nhân với hệ số chuyển đổi hoặc sử dụng công cụ chuyển đổi Khối lượng ở trên.
Công cụ chuyển đổi 10 mls sang muỗng cà phê hoặc muỗng canh là bao nhiêu?
10ml tương đương với 2,03 muỗng cà phê hoặc có 2,03 muỗng cà phê trong 10 mililít. Từ 10 ml sang muỗng cà phê sẽ không chỉ tìm ra 10 ml bằng bao nhiêu muỗng cà phê, nó còn chuyển đổi 10 ml sang các đơn vị khác như pint, cốc, muỗng canh, muỗng cà phê, mililit, v.v.
Làm thế nào để bạn chuyển đổi từ mililit sang ounce?
Làm thế nào để chuyển đổi. 1 mililit (ml) = 0,033814 ounce chất lỏng (fl oz). Mililit (ml) là đơn vị đo Thể tích được sử dụng trong hệ mét.