15 mililít bằng muỗng canh là gì?… Chuyển đổi 15 mililít sang Muỗng canh.
mL | muỗng canh |
---|---|
15.00 | 1.0144 |
15.01 | 1.0151 |
15.02 | 1.0158 |
15.03 | 1.0164 |
150 ml nước tính bằng muỗng canh là gì?
150 Mililit = 10.1442 Muỗng canh.
1 muỗng canh bằng ML là gì?
15 ml
Thể tích (chất lỏng) | |
---|---|
1/2 thìa cà phê | 2,5 ml |
3/4 thìa cà phê | 3,7 ml |
1 muỗng cà phê | 5 ml |
1 muỗng canh | 15 ml |
15 ml là phép đo gì?
Một muỗng canh lớn hơn ba lần một muỗng cà phê và ba muỗng cà phê bằng một muỗng canh (1Tbsp hoặc 1Tb). Một muỗng canh cũng tương đương với 15mL.
2 muỗng canh có bằng 20 mL không?
20 mililít tính bằng muỗng canh là gì? Chuyển đổi 20 mL sang muỗng canh…. Chuyển đổi 20 Mililit sang Muỗng canh.
mL | muỗng canh |
---|---|
20.00 | 1.3526 |
20.01 | 1.3532 |
20.02 | 1.3539 |
20.03 | 1.3546 |
150g thìa canh là gì?
150 gam là bao nhiêu muỗng? 150 gam = 10 muỗng canh nước.
Nước 150 ml là gì?
150 mL nước tính bằng ounce?
mL | fl oz |
---|---|
150.00 | 5.0721 |
150.01 | 5.0724 |
150.02 | 5.0728 |
150.03 | 5.0731 |
15 mL trong một ống tiêm là gì?
Để đo một lượng nhỏ thuốc như vậy, bác sĩ có thể cho bạn một ống tiêm 1 cc (lại có thứ đó là centimet khối - hãy nhớ rằng nó giống như một mililit - ml). Nếu vậy, hãy chắc chắn rằng bác sĩ hoặc dược sĩ chỉ cho bạn chính xác nhãn hiệu để sử dụng trên ống tiêm… .đo lường các loại thuốc.
1/4 thìa cà phê | 1,25 ml |
---|---|
1 muỗng canh | 15 ml |
30 ml có bằng 2 muỗng canh không?
30ml là 2 muỗng canh.
150 gam bơ bằng bao nhiêu thìa?
Tương đương với 150g bơ bằng muỗng canh là bao nhiêu?
150 gram bơ = | |
---|---|
10.57 | Muỗng canh |
31.72 | Thìa canh |
0.66 | Cúp Hoa Kỳ |
0.55 | Cốc hoàng gia |
80g thìa canh là gì?
Gam là một đơn vị khối lượng trong khi muỗng canh là một đơn vị thể tích. Nhưng ngay cả khi không có tỷ lệ chuyển đổi chính xác chuyển 80 gam sang muỗng canh, tại đây bạn có thể tìm thấy các chuyển đổi cho các mặt hàng thực phẩm được tìm kiếm nhiều nhất…. Chuyển 80 gam thành muỗng canh.
Nguyên liệu | 80 Gam sang muỗng canh |
---|---|
Mật ong | 3 3/4 muỗng canh |
150 ml nước trong ly là bao nhiêu?
Quy đổi 150 Mililit sang kính
mL | kính đeo |
---|---|
150.00 | 1.0144 |
150.01 | 1.0145 |
150.02 | 1.0146 |
150.03 | 1.0146 |
150 ml nước trong cốc là bao nhiêu?
2/3 cốc
Chuyển đổi: Từ tiêu chuẩn sang chỉ số của Hoa Kỳ
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ | Hệ mét (1 muỗng canh = 15 ml) |
---|---|
1/2 cốc | 100 ml và 1 muỗng canh |
2/3 cốc | 150 ml |
3/4 cốc | 175 ml |
1 cái ly | 200 ml và 2 muỗng canh |
Làm thế nào tôi có thể đo 15 mL tại nhà?
- 1 mL = 1 cc.
- 2,5 mL = 1/2 thìa cà phê.
- 5 mL = 1 thìa cà phê.
- 15 mL = 1 muỗng canh.
- 3 muỗng cà phê = 1 muỗng canh.
40 ml trong thìa là gì?
40 Mililit = 2.7051 Muỗng canh.